全文预览

越南语语气词用法

上传者:塑料瓶子 |  格式:doc  |  页数:10 |  大小:79KB

文档介绍
nh vì yếu mà càng cần phải tập thể dục thể thao. 正是因为体弱就更应该进行体育锻炼。Рnhững: Р1、放在数词前或放在表示多量的词与名词之间,用来强调数量多。РAnh ấy biết những ba ngoại ngứ. 他会三种外语。РCon sông này dài những hơn một nghìn ki-lô-mét. 这条河长达一千多公里。РPhố này chật ních những người. 这条街上挤满了人。РChợ toàn những rau. 集市上全是菜。Р2、放在一些动词前,用以强调行为的强度。例如:РSuốt một đời,bà chỉ những làm,những lo…她一辈子就是干活呀,操心呀……РBốn năm qua,tôi những mong cô ta mà chưa được gặp. 四年来,我一直希望见到她,但始终没见到。Рcả, ngay,ngay cả: 放在名词、代词或名词词组的前边,表示包括,不排除的意思,带有强调作用。可以强调主语或补语。“连”。强调主语时,用cả, ngay, ngay cả均可,后面用cũng 与之配搭使用;强调补语时,只能用cả。例如:РCả các cụ già cũng tập thể dục buổi sáng. 连老人都做早操。РAi bảo nó cuũg chẳng được,ngay mẹ nó khuyên nó cũng không nghe. 谁说他都不行,连他母亲劝他也不听。РNgay cảđiều đó nó cũng không biết. 连这件事他都不知道。РCác chú phải chuẩn bị tinh thần đánh thắng cả trời. 你们要做好连老天爷都要战胜的思想准备

收藏

分享

举报
下载此文档