全文预览

越南语副词用法

上传者:你的雨天 |  格式:doc  |  页数:13 |  大小:82KB

文档介绍
iờ con xa mẹ,lại đang ở tuyến đấu chống Mỹ.Р现在我远离母亲,又正在抗美第一线。РGoóc – ki đến dưới bàn thờđểđọc,nhưng bàn thờ cao, đèn mờ,Goóc-ki lại thấp bé  nên vẫn không đọc được sách.Р高尔基来到供桌下读书,但供桌高,灯光暗,高尔基又矮小,所以仍然无法读书。РĐã phạm sai lầm lại còn cãi bướng.  都犯错误了,还狡辩。РTôi làm gì mà cậu lại sừng sộ thế?  我做什么了,你这样气势汹汹的?Рcòn:  还РChịấy còn đang ngủ.  她还正睡着呢。РNgày mai,chúng tôi còn đến đây.  明天,我们还来。РHồi ấy,anh ta còn rất trẻ.   当时,他还很年轻。РNó đang còn học.  他还在学习。РOng còn biết đoàn kết,huống chi là người.  蜜蜂还知道团结,何况是人呢。РChết vinh còn hơn sống nhục.  忍辱求生不如光荣而死。РTôi còn chưa nói xong,anh ấy đã cãi lại.  我还没说完,他就争辩。Рvẫn: 仍然,经常РAnh ấy vẫn nói thế.  他仍然这么说。РTrời vẫn rét.   天气仍然寒冷。РAnh ấy vẫn còn đang học bài ở lớp.  他仍然还在教室里学习。РVẫncái thằng đầu trau mặt ngựa ấy.  还是那个流氓无赖。РĐó là nơi hắn vẫn lui tới.  那是他经常来往的地方。

收藏

分享

举报
下载此文档